1. Ngô – Tháng 9
.
- Mua (Buy) : 331
- Chốt lời (TP1) : 340
- Cắt lỗ (SL) : 326
Kiến Nghị chiến lược:
+ Chiến lược áp dụng trong ngày giao dịch
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 25 tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến 5,9 tr Vnđ
+ Lãi dự kiến (TP1) : 10,7 tr Vnđ
.
2. Đường – Tháng 10
.
- Buy : 12,4
- TP : 12,8
- SL : 12,15
Chi tiết chiến lược:
+ Chiến lược dự kiến trong ngày.
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 29,5 tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến: 6,6 tr Vnđ
+ Lãi dự kiến: 10,5 tr Vnđ.
.
3. Lúa Mỳ – Tháng 12
.
- Buy : 528
- TP1 : 537
- SL: 523
Kiến Nghị chiến lược:
+ Chiến lược áp dụng trong ngày giao dịch
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 41 tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến 5,9 tr Vnđ
+ Lãi dự kiến: 10,8 tr Vnđ
.
4. Cà phê – Tháng 12
.
- Buy : 122
- TP1 : 124,5
- SL: 121
Kiến Nghị chiến lược:
+ Chiến lược áp dụng trong ngày giao dịch
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 125 tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến 8,8 tr Vnđ
+ Lãi dự kiến (TP1) : 22 tr Vnđ
.
5. Bạch Kim – Tháng 10
.
- Sell stop: 925
- TP : 915
- SL : 930
Kiến Nghị chiến lược:
+ Chiến lược dự kiến trong ngày.
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 250tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến: 5,9 tr Vnđ
+ Lãi dự kiến: 11,8tr Vnđ
P.V.H