1. Ngô – Tháng 9
.
- Buy : 316
- TP1 : 325
- SL: 311
Kiến Nghị chiến lược:
+ Chiến lược áp dụng trong ngày giao dịch
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 25 tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến 5,9 tr Vnđ
+ Lãi dự kiến (TP1) : 10,7 tr Vnđ
.
2. Ca Cao – Tháng 12
.
- Sell : 2520
- TP : 2470
- SL : 2550
Chi tiết chiến lược:
+ Chiến lược dự kiến trong ngày.
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 57tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến: 7 tr Vnđ
+ Lãi dự kiến: 11,8 tr Vnđ.
.
3. Đậu Tương – Tháng 9
.
- Sell : 912
- TP : 900
- SL : 918
Chi tiết chiến lược:
+ Chiến lược dự kiến trong ngày.
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 52tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến: 7 tr Vnđ
+ Lãi dự kiến: 14 tr Vnđ.
.
4. Dầu Đậu Tương – Tháng 9
.
- Sell : 31,85
- TP : 31
- SL : 32,25
Chi tiết chiến lược:
+ Chiến lược dự kiến trong ngày.
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 22tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến: 5,6 tr Vnđ
+ Lãi dự kiến: 12 tr Vnđ.
.
5. Khô Đậu Tương – Tháng 10
.
- Buy : 293
- TP : 297
- SL : 291
Chi tiết chiến lược:
+ Chiến lược dự kiến trong ngày.
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 22tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến: 4,7 tr Vnđ
+ Lãi dự kiến: 9,4 tr Vnđ.
.
6. Lúa Mỳ – Tháng 12
.
- buy : 510
- TP1 : 519
- SL: 505
Kiến Nghị chiến lược:
+ Chiến lược áp dụng trong ngày giao dịch
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 41 tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến 5,9 tr Vnđ
+ Lãi dự kiến: 10,8 tr Vnđ
.
7. Bạch Kim – Tháng 10
.
- buy: 895
- TP : 910
- SL : 889
Chi tiết chiến lược:
+ Chiến lược dự kiến trong ngày.
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 120tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến: 7 tr Vnđ
+ Lãi dự kiến: 17,6 tr Vnđ.
P.V.H