1. Ca Cao – Tháng 12
.
- Sell stop : 2530
- TP : 2430
- SL : 2560
Chi tiết chiến lược:
+ Chiến lược dự kiến trong ngày.
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 57tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến: 7tr Vnđ
+ Lãi dự kiến: 23,5 tr Vnđ.
.
- Sell : 2620
- TP : 2580
- SL : 2645
Chi tiết chiến lược:
+ Chiến lược dự kiến trong ngày.
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 57tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến: 5,9tr Vnđ
+ Lãi dự kiến: 9,4 tr Vnđ.
.
2. Ngô – Tháng 12
.
- Sell : 369
- TP1 : 360
- SL: 374
Kiến Nghị chiến lược:
+ Chiến lược áp dụng trong ngày giao dịch
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 25 tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến 5,9 tr Vnđ
+ Lãi dự kiến (TP1) : 10,7 tr Vnđ
.
3. Đậu Tương – Tháng 11
.
- Sell : 1005
- TP : 990
- SL : 1012
Chi tiết chiến lược:
+ Chiến lược dự kiến trong ngày.
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 52tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến: 8,2 tr Vnđ
+ Lãi dự kiến: 17,6 tr Vnđ.
.
4. Khô Đậu Tương – Tháng 10
.
- Buy : 322,5
- TP : 313
- SL : 325
Chi tiết chiến lược:
+ Chiến lược dự kiến trong ngày.
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 22tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến: 5,9 tr Vnđ
+ Lãi dự kiến: 22,3 tr Vnđ.
.
5. Dầu thô WTI Mini – Tháng 10
.
- Sellstop : 36,7
- TP1 : 35
- SL: 37,7
Kiến Nghị chiến lược:
+ Chiến lược áp dụng trong ngày giao dịch
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 250 tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến 11,8 tr Vnđ
+ Lãi dự kiến (TP1) : 20tr Vnđ
.
P.V.H