1. Ngô – Tháng 12
.
- Buy : 348
- TP1 : 357
- SL: 343
Kiến Nghị chiến lược:
+ Chiến lược áp dụng trong ngày giao dịch
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 25 tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến 5,9 tr Vnđ
+ Lãi dự kiến (TP1) : 10,7 tr Vnđ
- Sell : 363
- TP1 : 355
- SL: 368
Kiến Nghị chiến lược:
+ Chiến lược áp dụng trong ngày giao dịch
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 25 tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến 5,9 tr Vnđ
+ Lãi dự kiến (TP1) : 9,6 tr Vnđ
.
2. Bông – Tháng 12
.
- Sell : 66,5
- TP1 : 65
- SL: 67,2
Kiến Nghị chiến lược:
+ Chiến lược áp dụng trong ngày giao dịch
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 83 tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến 8,2 tr Vnđ
+ Lãi dự kiến (TP1) : 17,6tr Vnđ
.
3. Ca Cao – Tháng 12
.
- Sell : 2500
- TP : 2550
- SL : 2470
Chi tiết chiến lược:
+ Chiến lược dự kiến trong ngày.
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 57tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến: 7tr Vnđ
+ Lãi dự kiến: 11,8 tr Vnđ.
.
4. Đậu Tương – Tháng 11
.
- Buy : 932
- TP : 945
- SL : 926
Chi tiết chiến lược:
+ Chiến lược dự kiến trong ngày.
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 52tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến: 7 tr Vnđ
+ Lãi dự kiến: 15,3 tr Vnđ.
.
5. Dầu Đậu Tương – Tháng 10
.
- Sell : 33,6
- TP : 32.8
- SL : 33,9
Chi tiết chiến lược:
+ Chiến lược dự kiến trong ngày.
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 22tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến: 4,2 tr Vnđ
+ Lãi dự kiến: 11,3 tr Vnđ.
.
6. Lúa Mỳ – Tháng 12
.
- Buy : 539
- TP1 : 547
- SL: 534
Kiến Nghị chiến lược:
+ Chiến lược áp dụng trong ngày giao dịch
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 41 tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến 5,9 tr Vnđ
+ Lãi dự kiến: 9,4 tr Vnđ
P.V.H