1. Ca Cao – Tháng 12
.
- Buy : 2520
- TP : 2560
- SL : 2500
Chi tiết chiến lược:
+ Chiến lược dự kiến trong ngày.
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 57tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến: 4,7tr Vnđ
+ Lãi dự kiến: 9,4 tr Vnđ.
.
- Sell : 2610
- TP : 2570
- SL : 2635
Chi tiết chiến lược:
+ Chiến lược dự kiến trong ngày.
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 57tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến: 5,9tr Vnđ
+ Lãi dự kiến: 9,4 tr Vnđ.
.
2. Đường – Tháng 10
.
- Buy : 11,8
- TP : 12,1
- SL : 11,6
Chi tiết chiến lược:
+ Chiến lược dự kiến trong ngày.
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 29,5 tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến: 5,3 tr Vnđ
+ Lãi dự kiến: 7,9 tr Vnđ.
.
3. Coffee – Tháng 12
.
- Sell : 135
- TP : 131
- SL: 136
Kiến Nghị chiến lược:
+ Chiến lược áp dụng trong ngày giao dịch
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 125 tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến 8,8 tr Vnđ
+ Lãi dự kiến (TP1) : 35,2 tr Vnđ
.
4. Đồng – Tháng 9
.
- Sell : 3,085
- TP : 3,040
- SL : 3,100
Kiến Nghị chiến lược:
+ Chiến lược dự kiến trong ngày.
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 85tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến: 8,8 tr Vnđ
+ Lãi dự kiến: 26,4tr Vnđ.
.
5. Dầu thô WTI Mini – Tháng 10
.
- Sell : 39,8
- TP1 : 38
- SL: 40,8
Kiến Nghị chiến lược:
+ Chiến lược áp dụng trong ngày giao dịch
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 250 tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến 11,8 tr Vnđ
+ Lãi dự kiến (TP1) : 21,1 tr Vnđ
.
P.V.H