1. Đường – Tháng 10
.
- Buy : 11,7
- TP : 12,1
- SL : 11,5
Chi tiết chiến lược:
+ Chiến lược dự kiến trong ngày.
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 29,5 tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến: 5,3 tr Vnđ
+ Lãi dự kiến: 10,6 tr Vnđ.
.
2. Lúa Mỳ – Tháng 12
.
- Buy : 555
- TP1 : 545
- SL: 560
Kiến Nghị chiến lược:
+ Chiến lược áp dụng trong ngày giao dịch
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 41 tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến 5,9 tr Vnđ
+ Lãi dự kiến: 11,8 tr Vnđ
.
3. Coffee – Tháng 12
.
- Sell : 133,2
- TP : 130
- SL: 134,2
Kiến Nghị chiến lược:
+ Chiến lược áp dụng trong ngày giao dịch
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 125 tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến 8,8 tr Vnđ
+ Lãi dự kiến (TP1) : 28,2 tr Vnđ
.
4. Đồng – Tháng 9
.
- sell : 3,050
- TP : 3,00
- SL : 3,065
Kiến Nghị chiến lược:
+ Chiến lược dự kiến trong ngày.
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 85tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến: 8,8 tr Vnđ
+ Lãi dự kiến: 29,4tr Vnđ.
P.V.H