HƯỚNG DẪN MỞ TÀI KHOẢN GIAO DỊCH HÀNG HÓA PHÁI SINH

 

Ngày 17/08/2018, Sở Giao dịch Hàng hóa Việt Nam chính thức vận hành thị trường Giao dịch Hàng hóa Phái sinh Việt. Giao dịch hàng hóa phái sinh hiện đang trở thành một kênh đầu tư hấp dẫn trên thị trường tài chính và thu hút nhiều Nhà Đầu Tư tham gia vào thị trường này. 

Để giúp Nhà Đầu tư dễ dàng thực hiện giao dịch, THC hướng dẫn quý khách cách đăng ký mở tài khoản giao dịch Phái sinh hàng hóa.

  1. Khách hàng truy cập Trang ChủTHC : http://thcx.vn
  2. Quý khách lựa chọn MỞ TÀI KHOẢN phía bên phai màn hình. Hoặc truy cập trực tiếp vào link : http://thcx.vn/mo-tai-khoan/
  3. Quý khách điền vào mẫu đăng ký các thông tin cần thiết.
  4. THC sẽ liên lạc lại để xác nhận các thông tin đã được cung cấp và sẽ hỗ trợ quý khách mở tài khoản trong thời gian ngắn nhất.

Chúc Quý khách giao dịch thành công !

 

 

NỘP TIỀN TRỰC TUYẾN QUA NGÂN HÀNG:

Quý khách mở tài khoản giao dịch tại THC có thể thực hiện nộp / rút tiền nhanh chóng, tiện lợi qua 3 ngân hàng kết nối trực tuyến với THC: ACB, Vietcombank và BIDV.

Để nộp tiền, Quý khách vui lòng điền thông tin chuyển khoản với nội dung như sau:

1. Tại ngân hàng ACB

  • Tên đơn vị thụ hưởng: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ GIAO DỊCH HÀNG HÓA THC
  • Số tài khoản thụ hưởng: 123456782828
  • Tại: Ngân hàng ACB – Chi nhánh Thăng Long
  • Nội dung nộp tiền:Nộp tiền vào TK ký quỹ [Số tài khoản giao dịch] của [Họ và tên khách hàng].

2. Tại ngân hàng Vietcombank

  • Tên đơn vị thụ hưởng: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ GIAO DỊCH HÀNG HÓA THC
  • Số tài khoản thụ hưởng: 1016333999
  • Tại: Ngân hàng Vietcombank – Chi nhánh Ba Đình
  • Nội dung nộp tiền:Nộp tiền vào TK ký quỹ [Số tài khoản giao dịch] của [Họ và tên khách hàng].

3. Tại ngân hàng BIDV

  • Tên đơn vị thụ hưởng: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ GIAO DỊCH HÀNG HÓA THC
  • Số tài khoản thụ hưởng: 12410003073483
  • Tại: Ngân hàng ACB – Chi nhánh Hoàn Kiếm
  • Nội dung nộp tiền:Nộp tiền vào TK ký quỹ [Số tài khoản giao dịch] của [Họ và tên khách hàng].

 

1. Rút tiền trực tuyến:

Nhà đầu tư đăng nhập vào tài khoản quản lý được cung cấp trên website THC – Vision Commodities và gửi yêu cầu rút tiền trực tuyến với thông tin chi tiết về:

  • Tài Khoản Giao Dịch muốn rút tiền từ
  • Số tiền muốn rút
  • Tài khoản ngân hàng muốn rút tiền về

2. Rút tiền qua tổng đài: 

Thời gian thực hiện: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần, trừ các ngày Lễ, Tết.

  • Sáng: Từ 8h30 đến 11h30
  • Chiều: Từ 13h00 đến 17h30

Các bước thực hiện:

Bước 1: Gọi điện đến tổng đài 092 8558 228  từ số điện thoại đã đăng ký.

Bước 2: Cung cấp cho giao dịch viên số tài khoản, và các thông tin xác minh chủ tài khoản.

Bước 3: Đưa yêu cầu rút tiền và xác nhận lại yêu cầu

3. Rút tiền tại công ty THC:

Thời gian thực hiện : Thứ Hai đến Thứ Sáu, trừ các ngày Lễ, Tết.

  • Sáng: Từ 8h00 đến 11h30
  • Chiều: Từ 13h00 đến 17h00

Địa điểm

  • Công ty THC : Tầng 6, Số 9A, Ngõ 9 , Hoàng Cầu, Đống Đa , TP Hà Nội

Yêu cầu

  • Người rút tiền phải là chủ tài khoản giao dịch hoặc là người được uỷ quyền hợp pháp được chủ tài khoản cho phép thực hiện giao dịch rút tiền.
  • Người rút tiền xuất trình chứng minh thư hoặc hộ chiếu hợp lệ khi thực hiện rút tiền.
  • Để có thể giao dịch hàng hóa phái sinh, khách hàng cần phải mở tài khoản, nộp tiền, và sử dụng phần mềm giao dịch.
  • Quý khách nộp tiền theo những tỷ lệ ký quỹ yêu cầu và lưu ý những trường hợp cảnh báo mức ký quỹ ban đầu như sau:

– Mức ký quỹ yêu cầu = 100% tổng mức ký quỹ ban đầu đối với tài khoản của pháp nhân.

                                                   = 120% tổng mức ký quỹ ban đầu đối với tài khoản của cá nhân.

Ví dụ: Để giao dịch 1 Lot Cà phê Robusta giao trong tháng 6 với mức ký quỹ ban đầu là 28 triệu đồng/ Lot thì khách hàng pháp nhân nộp tiền ký quỹ ban đầu là 28 triệu đồng. Còn đối với khách hàng là cá nhân thì nộp 120% x 28 triệu = 33,6 triệu đồng/ lot

– Mức ký quỹ duy trì = 80% Tổng mức ký quỹ ban đầu

  • Vi phạm mức ký quỹ này, tài khoản giao dịch của khách hàng phải thực hiện bổ sung ký quỹ về mức ký quỹ ban đầu yêu cầu. Nếu tài khoản khách hàng giao dịch vi phạm mức ký quỹ này 03 ngày giao dịch liên tiếp, Sở Giao dịch hàng hóa Việt Nam sẽ tất toán toàn bộ hoặc một phần vị thế mở của tài khoản khách hàng giao dịch vào ngày giao dịch tiếp theo để đảm bảo an toàn ký quỹ.

– Mức hủy các lệnh chờ khớp = 70% tổng mức ký quỹ ban đầu

Vi phạm mức này MXV sẽ hủy toàn bộ lệnh đang chờ khớp của tài khoản khách hàng giao dịch đang có trên sổ lệnh giao dịch.

– Mức tất toán vị thế bắt buộc = 30% tổng mức ký quỹ ban đầu

Vi phạm mức này MXV sẽ tất toán toàn bộ vị thế mở của tài khoản khách hàng giao dịch để đảm bảo an toàn ký quỹ.

  • Đơn vị giao dịch của lệnh giao dịch hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn là 01 hợp đồng ( 01 Lot)

Hạn mức khối lượng đặt lệnh giao dịch cả với khách hàng là cá nhân và khách hàng pháp nhân

– Tối thiểu 1 Lot/lệnh

– Tối đa 10 Lot/ lệnh

  • Các hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn hàng hóa niêm yết, giao dịch trên Sở giao dịch hàng hóa Việt Nam theo phương thức khớp lệnh liên tục, là phương thức giao dịch được hệ thống giao dịch thực hiện trên cơ sở so khớp các lệnh mua và lệnh bán hàng hóa ngay khi lệnh được nhập vào hệ thống giao dịch.

Chúc Quý khách giao dịch thành công !

MỨC KÝ QUỸ GIAO DỊCH HỢP ĐỒNG KỲ HẠN TIÊU CHUẨN HÀNG HÓA
TẠI SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA VIỆT NAM

STT TÊN HÀNG HÓA MÃ GIAO DỊCH NHÓM HÀNG HÓA SỞ GIAO DỊCH NƯỚC NGOÀI LIÊN THÔNG MỨC KÝ QUỸ BAN ĐẦU / HỢP ĐỒNG
1 Ngô ZCE Nông sản CBOT 25,938,000 VNĐ
2 Ngô mini XC Nông sản CBOT 5,187,600 VNĐ
3 Đậu tương ZSE Nông sản CBOT 42,797,700 VNĐ
4 Đậu tương mini XB Nông sản CBOT 8,559,540 VNĐ
5 Dầu đậu tương ZLE Nông sản CBOT 22,047,300 VNĐ
6 Khô đậu tương ZME Nông sản CBOT 32,422,500 VNĐ
7 Lúa mì ZWA Nông sản CBOT 36,973,440 VNĐ
8 Lúa mì mini XW Nông sản CBOT 7,404,120 VNĐ
9 Cà phê Robusta LRC Nguyên liệu công nghiệp ICE EU 21,528,540 VNĐ
10 Cà phê Arabica KCE Nguyên liệu công nghiệp ICE US 105,048,900 VNĐ
11 Ca cao CCE Nguyên liệu công nghiệp ICE US 49,282,200 VNĐ
12 Đường SBE Nguyên liệu công nghiệp ICE US 24,688,260 VNĐ
13 Bông CTE Nguyên liệu công nghiệp ICE US 68,735,700 VNĐ
14 Cao su RSS3 TRU Nguyên liệu công nghiệp TOCOM 11,200,000 VNĐ
15 Cao su TSR20 ZFT Nguyên liệu công nghiệp SGX 14,265,900 VNĐ
16 Bạch kim PLE Kim loại NYMEX 116,721,000 VNĐ
17 Bạc SIE Kim loại COMEX 233,442,000 VNĐ
18 Đồng CPE Kim loại COMEX 97,267,500 VNĐ
19 Quặng sắt FEF Kim loại SGX 25,938,000 VNĐ

(Ban hành kèm theo quyết định số 22/QĐ/MXV ngày 06/02/2020)

 

Các khoản phí và thuế sẽ được tính trên một chiều giao dịch mua hoặc bán

 

STT TÊN HÀNG HÓA NHÓM HÀNG HÓA SỞ GIAO DỊCH NƯỚC NGOÀI LIÊN THÔNG THỜI GIAN GIAO DỊCH
1 Ngô CBOT Nông sản CBOT

Thứ 2 – Thứ 6: 
• Phiên 1: 07:00 – 19:45
• Phiên 2: 20:30 – 01:20

(ngày hôm sau)

2 Ngô mini CBOT Nông sản CBOT

Thứ 2 – Thứ 6:  
• Phiên 1: 07:00 – 19:45 
• Phiên 2: 20:30 – 01:45

(ngày hôm sau)

3 Đậu tương CBOT Nông sản CBOT

Thứ 2 – Thứ 6: 
• Phiên 1: 07:00 – 19:45
• Phiên 2: 20:30 – 01:20

(ngày hôm sau)

4 Đậu tương mini CBOT Nông sản CBOT

Thứ 2 – Thứ 6:  
• Phiên 1: 07:00 – 19:45 
• Phiên 2: 20:30 – 01:45

(ngày hôm sau)

5 Dầu đậu tương CBOT Nông sản CBOT

Thứ 2 – Thứ 6:  
• Phiên 1: 07:00 – 19:45 
• Phiên 2: 20:30 – 01:20

(ngày hôm sau)

6 Khô đậu tương CBOT Nông sản CBOT

Thứ 2 – Thứ 6:  
• Phiên 1: 07:00 – 19:45 
• Phiên 2: 20:30 – 01:20

(ngày hôm sau)

7 Lúa mì CBOT Nông sản CBOT

Thứ 2 – Thứ 6:  
• Phiên 1: 07:00 – 19:45 
• Phiên 2: 20:30 – 01:20

(ngày hôm sau)

8 Lúa mì mini CBOT Nông sản CBOT

Thứ 2 – Thứ 6:  
• Phiên 1: 07:00 – 19:45 
• Phiên 2: 20:30 – 01:45

(ngày hôm sau)

9 Cà phê Robusta ICE EU Nguyên liệu công nghiệp ICE EU

Thứ 2 – Thứ 6:
15:00 – 23:30

10 Cà phê Arabica ICE US Nguyên liệu công nghiệp ICE US

Thứ 2 – Thứ 6:
15:15 – 00:30 
(ngày hôm sau)

11 Ca cao ICE US Nguyên liệu công nghiệp ICE US

Thứ 2 – Thứ 6:
15:45 – 00:30
(ngày hôm sau)

12 Đường ICE US Nguyên liệu công nghiệp ICE US

Thứ 2 – Thứ 6:
14:30 – 00:00

13 Bông ICE US Nguyên liệu công nghiệp ICE US

Thứ 2 – Thứ 6:
08:00 – 01:20 
(ngày hôm sau)

14 Cao su RSS3 TOCOM Nguyên liệu công nghiệp TOCOM

Thứ 2 – Thứ 6:
• Phiên 1: 06:45 – 13:10
• Phiên 2: 14:30 – 16:55 

15 Cao su TSR20 SGX Nguyên liệu công nghiệp SGX

Thứ 2 – Thứ 6:
06:55 – 17:00 

16 Bạch kim NYMEX Kim loại NYMEX

Thứ 2 – Thứ 6:
05:00 – 04:00
(ngày hôm sau)

17 Bạc COMEX Kim loại COMEX

Thứ 2 – Thứ 6:
05:00 – 04:00
(ngày hôm sau)

18 Đồng COMEX Kim loại COMEX

Thứ 2 – Thứ 6:
05:00 – 04:00
(ngày hôm sau)

19 Quặng sắt SGX Kim loại SGX

Thứ 2 – Thứ 6:
• Phiên 1: 06:25 – 19:00
• Phiên 2: 19:15 – 03:45
(ngày hôm sau) 

Các khoản phí và thuế sẽ được tính trên một chiều giao dịch mua hoặc bán

SẢN PHẨM NHÓM HÀNG HÓA TỔNG PHÍ/LOT TIỀN TỆ
Ngô CBOT Nông sản 350.000 VNĐ
Ngô mini CBOT Nông sản 300.000 VNĐ
Đậu tương CBOT Nông sản 350.000 VND
Đậu tương mini CBOT Nông sản 300.000 VND
Dầu đậu tương CBOT Nông sản 350.000 VNĐ
Khô đậu tương CBOT Nông sản 350.000 VNĐ
Lúa mì CBOT Nông sản 350.000 VNĐ
Lúa mì mini CBOT Nông sản 300.000 VNĐ
Cà phê Robusta ICE EU Nguyên liệu công nghiệp 350.000 VNĐ
Cà phê Arabica ICE US Nguyên liệu công nghiệp 350.000 VNĐ
Cao su RSS3 TOCOM Nguyên liệu công nghiệp 350.000 VNĐ
Bông ICE US Nguyên liệu công nghiệp 350.000 VNĐ
Ca cao ICE US Nguyên liệu công nghiệp 350.000 VNĐ
Cao su TSR20 SGX Nguyên liệu công nghiệp 350.000 VNĐ
Đường ICE US Nguyên liệu công nghiệp 350.000 VNĐ
Bạch kim NYMEX Kim loại 350.000 VNĐ
Bạc COMEX Kim loại 350.000 VNĐ
Đồng COMEX Kim loại 350.000 VNĐ
Quặng sắt SGX Kim loại 350.000 VNĐ