1. Tại ngân hàng ACB
- Tên đơn vị thụ hưởng: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ GIAO DỊCH HÀNG HÓA THC
- Số tài khoản thụ hưởng: 123456782828
- Tại: Ngân hàng ACB – Chi nhánh Thăng Long
- Nội dung nộp tiền:Nộp tiền vào TK ký quỹ [Số tài khoản giao dịch] của [Họ và tên khách hàng].
2. Tại ngân hàng Vietcombank
- Tên đơn vị thụ hưởng: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ GIAO DỊCH HÀNG HÓA THC
- Số tài khoản thụ hưởng: 1016333999
- Tại: Ngân hàng Vietcombank – Chi nhánh Ba Đình
- Nội dung nộp tiền:Nộp tiền vào TK ký quỹ [Số tài khoản giao dịch] của [Họ và tên khách hàng].
3. Tại ngân hàng BIDV
- Tên đơn vị thụ hưởng: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ GIAO DỊCH HÀNG HÓA THC
- Số tài khoản thụ hưởng: 12410003073483
- Tại: Ngân hàng ACB – Chi nhánh Hoàn Kiếm
- Nội dung nộp tiền:Nộp tiền vào TK ký quỹ [Số tài khoản giao dịch] của [Họ và tên khách hàng].
- Để có thể giao dịch hàng hóa phái sinh, khách hàng cần phải mở tài khoản, nộp tiền, và sử dụng phần mềm giao dịch.
- Quý khách nộp tiền theo những tỷ lệ ký quỹ yêu cầu và lưu ý những trường hợp cảnh báo mức ký quỹ ban đầu như sau:
– Mức ký quỹ yêu cầu = 100% tổng mức ký quỹ ban đầu đối với tài khoản của pháp nhân.
= 120% tổng mức ký quỹ ban đầu đối với tài khoản của cá nhân.
Ví dụ: Để giao dịch 1 Lot Cà phê Robusta giao trong tháng 6 với mức ký quỹ ban đầu là 28 triệu đồng/ Lot thì khách hàng pháp nhân nộp tiền ký quỹ ban đầu là 28 triệu đồng. Còn đối với khách hàng là cá nhân thì nộp 120% x 28 triệu = 33,6 triệu đồng/ lot
– Mức ký quỹ duy trì = 80% Tổng mức ký quỹ ban đầu
- Vi phạm mức ký quỹ này, tài khoản giao dịch của khách hàng phải thực hiện bổ sung ký quỹ về mức ký quỹ ban đầu yêu cầu. Nếu tài khoản khách hàng giao dịch vi phạm mức ký quỹ này 03 ngày giao dịch liên tiếp, Sở Giao dịch hàng hóa Việt Nam sẽ tất toán toàn bộ hoặc một phần vị thế mở của tài khoản khách hàng giao dịch vào ngày giao dịch tiếp theo để đảm bảo an toàn ký quỹ.
– Mức hủy các lệnh chờ khớp = 70% tổng mức ký quỹ ban đầu
Vi phạm mức này MXV sẽ hủy toàn bộ lệnh đang chờ khớp của tài khoản khách hàng giao dịch đang có trên sổ lệnh giao dịch.
– Mức tất toán vị thế bắt buộc = 30% tổng mức ký quỹ ban đầu
Vi phạm mức này MXV sẽ tất toán toàn bộ vị thế mở của tài khoản khách hàng giao dịch để đảm bảo an toàn ký quỹ.
- Đơn vị giao dịch của lệnh giao dịch hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn là 01 hợp đồng ( 01 Lot)
Hạn mức khối lượng đặt lệnh giao dịch cả với khách hàng là cá nhân và khách hàng pháp nhân
– Tối thiểu 1 Lot/lệnh
– Tối đa 10 Lot/ lệnh
- Các hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn hàng hóa niêm yết, giao dịch trên Sở giao dịch hàng hóa Việt Nam theo phương thức khớp lệnh liên tục, là phương thức giao dịch được hệ thống giao dịch thực hiện trên cơ sở so khớp các lệnh mua và lệnh bán hàng hóa ngay khi lệnh được nhập vào hệ thống giao dịch.
Chúc Quý khách giao dịch thành công !
MỨC KÝ QUỸ GIAO DỊCH HỢP ĐỒNG KỲ HẠN TIÊU CHUẨN HÀNG HÓA
TẠI SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA VIỆT NAM
STT |
TÊN HÀNG HÓA |
MÃ GIAO DỊCH |
NHÓM HÀNG HÓA |
SỞ GIAO DỊCH NƯỚC NGOÀI LIÊN THÔNG |
MỨC KÝ QUỸ BAN ĐẦU / HỢP ĐỒNG |
1 |
Ngô |
ZCE |
Nông sản |
CBOT |
25,938,000 VNĐ |
2 |
Ngô mini |
XC |
Nông sản |
CBOT |
5,187,600 VNĐ |
3 |
Đậu tương |
ZSE |
Nông sản |
CBOT |
42,797,700 VNĐ |
4 |
Đậu tương mini |
XB |
Nông sản |
CBOT |
8,559,540 VNĐ |
5 |
Dầu đậu tương |
ZLE |
Nông sản |
CBOT |
22,047,300 VNĐ |
6 |
Khô đậu tương |
ZME |
Nông sản |
CBOT |
32,422,500 VNĐ |
7 |
Lúa mì |
ZWA |
Nông sản |
CBOT |
36,973,440 VNĐ |
8 |
Lúa mì mini |
XW |
Nông sản |
CBOT |
7,404,120 VNĐ |
9 |
Cà phê Robusta |
LRC |
Nguyên liệu công nghiệp |
ICE EU |
21,528,540 VNĐ |
10 |
Cà phê Arabica |
KCE |
Nguyên liệu công nghiệp |
ICE US |
105,048,900 VNĐ |
11 |
Ca cao |
CCE |
Nguyên liệu công nghiệp |
ICE US |
49,282,200 VNĐ |
12 |
Đường |
SBE |
Nguyên liệu công nghiệp |
ICE US |
24,688,260 VNĐ |
13 |
Bông |
CTE |
Nguyên liệu công nghiệp |
ICE US |
68,735,700 VNĐ |
14 |
Cao su RSS3 |
TRU |
Nguyên liệu công nghiệp |
TOCOM |
11,200,000 VNĐ |
15 |
Cao su TSR20 |
ZFT |
Nguyên liệu công nghiệp |
SGX |
14,265,900 VNĐ |
16 |
Bạch kim |
PLE |
Kim loại |
NYMEX |
116,721,000 VNĐ |
17 |
Bạc |
SIE |
Kim loại |
COMEX |
233,442,000 VNĐ |
18 |
Đồng |
CPE |
Kim loại |
COMEX |
97,267,500 VNĐ |
19 |
Quặng sắt |
FEF |
Kim loại |
SGX |
25,938,000 VNĐ |
(Ban hành kèm theo quyết định số 22/QĐ/MXV ngày 06/02/2020)
Các khoản phí và thuế sẽ được tính trên một chiều giao dịch mua hoặc bán
STT |
TÊN HÀNG HÓA |
NHÓM HÀNG HÓA |
SỞ GIAO DỊCH NƯỚC NGOÀI LIÊN THÔNG |
THỜI GIAN GIAO DỊCH |
1 |
Ngô CBOT |
Nông sản |
CBOT |
Thứ 2 – Thứ 6: • Phiên 1: 07:00 – 19:45 • Phiên 2: 20:30 – 01:20
(ngày hôm sau)
|
2 |
Ngô mini CBOT |
Nông sản |
CBOT |
Thứ 2 – Thứ 6: • Phiên 1: 07:00 – 19:45 • Phiên 2: 20:30 – 01:45
(ngày hôm sau)
|
3 |
Đậu tương CBOT |
Nông sản |
CBOT |
Thứ 2 – Thứ 6: • Phiên 1: 07:00 – 19:45 • Phiên 2: 20:30 – 01:20
(ngày hôm sau)
|
4 |
Đậu tương mini CBOT |
Nông sản |
CBOT |
Thứ 2 – Thứ 6: • Phiên 1: 07:00 – 19:45 • Phiên 2: 20:30 – 01:45
(ngày hôm sau)
|
5 |
Dầu đậu tương CBOT |
Nông sản |
CBOT |
Thứ 2 – Thứ 6: • Phiên 1: 07:00 – 19:45 • Phiên 2: 20:30 – 01:20
(ngày hôm sau)
|
6 |
Khô đậu tương CBOT |
Nông sản |
CBOT |
Thứ 2 – Thứ 6: • Phiên 1: 07:00 – 19:45 • Phiên 2: 20:30 – 01:20
(ngày hôm sau)
|
7 |
Lúa mì CBOT |
Nông sản |
CBOT |
Thứ 2 – Thứ 6: • Phiên 1: 07:00 – 19:45 • Phiên 2: 20:30 – 01:20
(ngày hôm sau)
|
8 |
Lúa mì mini CBOT |
Nông sản |
CBOT |
Thứ 2 – Thứ 6: • Phiên 1: 07:00 – 19:45 • Phiên 2: 20:30 – 01:45
(ngày hôm sau)
|
9 |
Cà phê Robusta ICE EU |
Nguyên liệu công nghiệp |
ICE EU |
Thứ 2 – Thứ 6: 15:00 – 23:30
|
10 |
Cà phê Arabica ICE US |
Nguyên liệu công nghiệp |
ICE US |
Thứ 2 – Thứ 6: 15:15 – 00:30 (ngày hôm sau)
|
11 |
Ca cao ICE US |
Nguyên liệu công nghiệp |
ICE US |
Thứ 2 – Thứ 6: 15:45 – 00:30 (ngày hôm sau)
|
12 |
Đường ICE US |
Nguyên liệu công nghiệp |
ICE US |
Thứ 2 – Thứ 6: 14:30 – 00:00
|
13 |
Bông ICE US |
Nguyên liệu công nghiệp |
ICE US |
Thứ 2 – Thứ 6: 08:00 – 01:20 (ngày hôm sau)
|
14 |
Cao su RSS3 TOCOM |
Nguyên liệu công nghiệp |
TOCOM |
Thứ 2 – Thứ 6: • Phiên 1: 06:45 – 13:10 • Phiên 2: 14:30 – 16:55
|
15 |
Cao su TSR20 SGX |
Nguyên liệu công nghiệp |
SGX |
Thứ 2 – Thứ 6: 06:55 – 17:00
|
16 |
Bạch kim NYMEX |
Kim loại |
NYMEX |
Thứ 2 – Thứ 6: 05:00 – 04:00 (ngày hôm sau)
|
17 |
Bạc COMEX |
Kim loại |
COMEX |
Thứ 2 – Thứ 6: 05:00 – 04:00 (ngày hôm sau)
|
18 |
Đồng COMEX |
Kim loại |
COMEX |
Thứ 2 – Thứ 6: 05:00 – 04:00 (ngày hôm sau)
|
19 |
Quặng sắt SGX |
Kim loại |
SGX |
Thứ 2 – Thứ 6: • Phiên 1: 06:25 – 19:00 • Phiên 2: 19:15 – 03:45 (ngày hôm sau)
|