Chiến lược giao dịch ngày 18/08/2020
1. Ngô – Tháng 9
.
Buy : 320
TP1 : 330
SL: 315
Kiến Nghị chiến lược:
+ Chiến lược áp dụng trong ngày giao dịch
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 25 tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến 5,9 tr Vnđ
+ Lãi dự kiến (TP1) : 11,8 tr Vnđ.
.
2. Ca Cao – Tháng 12
.
Sell : 2520
TP : 2470
SL : 2550
Chi tiết chiến lược:
+ Chiến lược dự kiến trong ngày.
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 57tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến: 7 tr Vnđ
+ Lãi dự kiến: 11,8 tr Vnđ.
.
3. Đường – Tháng 10
.
Sell : 13,2
TP : 12,8
SL : 13,45
Chi tiết chiến lược:
+ Chiến lược dự kiến trong ngày.
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 29,5 tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến: 6,6 tr Vnđ
+ Lãi dự kiến: 10,5 tr Vnđ.
.
4. Khô Đậu Tương – Tháng 9
.
Buy : 297
TP : 301
SL : 295
Chi tiết chiến lược:
+ Chiến lược dự kiến trong ngày.
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 22tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến: 4,7 tr Vnđ
+ Lãi dự kiến: 9,4 tr Vnđ.
.
5. Lúa Mỳ – Tháng 12
.
Buy : 513
TP1 : 523
SL: 508
Kiến Nghị chiến lược:
+ Chiến lược áp dụng trong ngày giao dịch
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 41 tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến 5,9 tr Vnđ
+ Lãi dự kiến: 11,8 tr Vnđ
.
6. Cà phê – Tháng 12
.
Sell : 120,6
TP1 : 117
SL: 121,6
Kiến Nghị chiến lược:
+ Chiến lược áp dụng trong ngày giao dịch
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 125 tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến 8,8 tr Vnđ
+ Lãi dự kiến (TP1) : 31,7 tr Vnđ
.
Buy : 112
TP1 : 115
SL: 111
Kiến Nghị chiến lược:
+ Chiến lược áp dụng trong ngày giao dịch
+ Khối lượng nên vào 1 hợp đồng ( ký quỹ 125 tr Vnđ)
+ Lỗ dự kiến 8,8 tr Vnđ
+ Lãi dự kiến (TP1) : 26,4 tr Vnđ
.
P.V.H